Chất giữ ẩm cho sản phẩm thịt, bằng cách duy trì độ ẩm trong sản phẩm thủy sản, có thể giảm mất trọng lượng trong quá trình chế biến, do đó tăng năng suất.
Chất giữ ẩm, có tên gọi khác là chất giữ độ ẩm, còn được gọi là chất điều chỉnh độ axit. Chúng tôi có thể cung cấp các dịch vụ tuỳ chỉnh theo các nguyên liệu và yêu cầu khác nhau của sản phẩm.
HQ-510 |
Xúc xích |
- Cải thiện kết cấu của sản phẩm thịt và làm cho nó giòn hơn.
- Có tính nhũ hóa tốt, tránh hiện tượng xuất hiện các hạt mỡ.
- Tăng khả năng giữ ẩm của sản phẩm thịt và nâng cao năng suất sản xuất.
- Cải thiện màu sắc và vị của sản phẩm.
|
HQ-516 |
|
- Tăng khả năng giữ ẩm và khả năng dính của viên nộm thịt, nâng cao năng suất sản phẩm.
- Lấy protein của thịt một cách nhanh và hiệu quả, tăng cường hiệu quả độ đàn hồi của sản phẩm và cải thiện kết cấu của sản phẩm.
- Cải thiện tính chất chống oxy hóa và kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm.
|
HQ-517 |
Đối với cánh gà |
- Có khả năng tan rất tốt trong nước đá muối.
- Trích xuất tốt hơn protein tan trong muối và cải thiện kết cấu của sản phẩm.
- Hiệu quả giảm mất trọng lượng và mất dinh dưỡng trong quá trình chế biến và nấu nướng.
|
HQ-2 |
Đối với gà |
- Tan nhanh trong nước đá.
- Giảm mất trọng lượng trong quá trình chế biến và nấu nướng, đồng thời tăng năng suất của sản phẩm cuối cùng.
- Giữ lại mùi vị và màu sắc trong quá trình chế biến và giữ cho thịt mềm mại.
|
|
Đối với những miếng thịt bò lớn
|
- Tan nhanh trong nước đá và có tính phân tán tuyệt vời.
- Có hiệu suất cuộn tốt, dễ dàng trong quá trình chế biến.
- Tăng khả năng giữ ẩm và nâng cao năng suất sản phẩm.
- Giảm mất nước và dinh dưỡng trong quá trình chế biến, và làm cho sản phẩm mềm mại và ngũ vị.
|
HQ-518 |
Đối với cuộn thịt cừu, cuộn thịt bò |
- Hiệu quả giảm mất trọng lượng và mất dinh dưỡng trong quá trình chế biến.
- Bảo quản mùi vị và màu sắc trong thời gian đông lạnh, lưu trữ, giấm đông và nung nấu, giữ độ mềm của thịt.
- Độ ổn định tốt, ngăn chặn sự biến đổi qua oxit hóa trong quá trình, tăng cường lực gắn kết của protein, tăng năng suất.
|